Bản dịch của từ Vulnerary trong tiếng Việt

Vulnerary

Adjective Noun [U/C]

Vulnerary (Adjective)

vˈʌlnəɹˌɛɹi
vˈʌlnəɹˌɛɹi
01

(của một loại thuốc, thực vật, v.v.) dùng để chữa lành vết thương.

(of a drug, plant, etc.) of use in the healing of wounds.

Ví dụ

The vulnerary ointment helped heal the injured soldier's wounds quickly.

Thuốc mỡ chữa lành vết thương đã giúp chữa lành vết thương cho người lính bị thương một cách nhanh chóng.

Traditional vulnerary herbs have been used for centuries in folk medicine.

Các loại thảo dược truyền thống chữa lành vết thương đã được sử dụng trong y học dân gian trong nhiều thế kỷ.

The clinic provided vulnerary treatments for those in need of wound care.

Phòng khám cung cấp các phương pháp điều trị vết thương cho những người cần chăm sóc vết thương.

Vulnerary (Noun)

vˈʌlnəɹˌɛɹi
vˈʌlnəɹˌɛɹi
01

Một loại thuốc dùng để chữa lành vết thương.

A medicine used in the healing of wounds.

Ví dụ

She applied a vulnerary to her wound after the accident.

Cô ấy đã dán vết thương vào vết thương của mình sau vụ tai nạn.

The hospital provided vulneraries to treat the injured protestors.

Bệnh viện đã cung cấp vết thương để điều trị cho những người biểu tình bị thương.

The Red Cross distributed vulneraries to aid in disaster relief.

Hội chữ thập đỏ đã phân phát vết thương để hỗ trợ cứu trợ thiên tai.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vulnerary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vulnerary

Không có idiom phù hợp