Bản dịch của từ Waiving trong tiếng Việt

Waiving

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Waiving (Verb)

wˈeɪvɪŋ
wˈeɪvɪŋ
01

Để kiềm chế không khăng khăng hoặc yêu cầu một cái gì đó.

To refrain from insisting on or demanding something.

Ví dụ

The government is waiving fees for low-income families this year.

Chính phủ đang miễn phí cho các gia đình thu nhập thấp năm nay.

They are not waiving the application fees for the scholarship program.

Họ không miễn phí lệ phí đăng ký cho chương trình học bổng.

Is the school waiving tuition for students in financial hardship?

Trường có miễn học phí cho sinh viên gặp khó khăn tài chính không?

Dạng động từ của Waiving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Waive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Waived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Waived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Waives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Waiving

Waiving (Noun)

wˈeɪvɪŋ
wˈeɪvɪŋ
01

Hành động kiềm chế không đòi hỏi hoặc yêu cầu một cái gì đó.

The act of refraining from insisting on or demanding something.

Ví dụ

Waiving fees helped many families afford education in 2022.

Việc miễn phí đã giúp nhiều gia đình có thể chi trả cho giáo dục vào năm 2022.

The school is not waiving the application requirements this year.

Trường không miễn yêu cầu tuyển sinh năm nay.

Are they waiving the registration fee for low-income students?

Họ có miễn phí đăng ký cho sinh viên có thu nhập thấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/waiving/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Waiving

Không có idiom phù hợp