Bản dịch của từ Walks trong tiếng Việt

Walks

Noun [U/C]

Walks (Noun)

wˈɔks
wˈɔks
01

Số nhiều của đi bộ

Plural of walk

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Dạng danh từ của Walks (Noun)

SingularPlural

Walk

Walks

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Walks cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Overall, used to and climbing trees, the former had much larger bones than the latter, who often and ran long-distance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] The most common form of exercise among elderly people in my country is just [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] There are no facilities beyond passport control and security, and passengers have to to the eight departure gates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] With these services being within distance, city dwellers can enjoy different services without much difficulty [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Walks

All walks of life

ˈɔl wˈɔks ˈʌv lˈaɪf

Mọi tầng lớp xã hội

All social, economic, and ethnic groups.

People from all walks of life attended the social event.

Mọi người từ mọi tầng lớp xã hội tham dự sự kiện xã hội.

Worship the ground someone walks on

wɝˈʃəp ðə ɡɹˈaʊnd sˈʌmwˌʌn wˈɔks ˈɑn

Tôn thờ như thần thánh

To honor someone to a great extent.

She walks on water in the eyes of her community.

Cô ấy đi trên mặt nước trong mắt cộng đồng của mình.