Bản dịch của từ Walnut trong tiếng Việt

Walnut

Noun [U/C]

Walnut (Noun)

wˈɔlnˌʌt
wˈɑlnˌʌt
01

Cây cao cho quả óc chó, có lá kép và gỗ trang trí có giá trị, được sử dụng chủ yếu để làm tủ và báng súng.

The tall tree which produces walnuts, with compound leaves and valuable ornamental timber that is used chiefly in cabinetmaking and gun stocks.

Ví dụ

The walnut tree in the park provides shade for picnics.

Cây hồ đào trong công viên tạo bóng cho dã ngoại.

She collected walnuts to make a delicious cake for the party.

Cô ấy thu thập hạt óc chó để làm bánh ngon cho bữa tiệc.

02

Hạt lớn, nhăn nheo, ăn được của một cây rụng lá, bao gồm hai nửa được chứa trong một lớp vỏ cứng được bọc trong một quả màu xanh.

The large wrinkled edible seed of a deciduous tree, consisting of two halves contained within a hard shell which is enclosed in a green fruit.

Ví dụ

She baked a walnut cake for the social event.

Cô ấy nướng một cái bánh hạt dẻ cho sự kiện xã hội.

The walnut tree in the park provided shade for picnickers.

Cây hồ đào trong công viên tạo bóng mát cho những người đi dã ngoại.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Walnut

Không có idiom phù hợp