Bản dịch của từ Wealthily trong tiếng Việt

Wealthily

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wealthily (Adverb)

wˈɛlθəli
wˈɛlθəli
01

Theo cách giàu có; với sự giàu có.

In a rich manner with wealth.

Ví dụ

The community wealthily supported local charities during the annual fundraiser.

Cộng đồng đã hỗ trợ giàu có cho các tổ chức từ thiện địa phương trong buổi gây quỹ hàng năm.

They do not wealthily contribute to the city's development projects.

Họ không đóng góp giàu có cho các dự án phát triển của thành phố.

Do wealthy families live wealthily in this neighborhood?

Có phải các gia đình giàu có sống giàu có trong khu vực này không?

Many wealthy families live wealthily in large mansions in Beverly Hills.

Nhiều gia đình giàu có sống giàu có trong những biệt thự lớn ở Beverly Hills.

Not everyone can afford to travel wealthily around the world.

Không phải ai cũng có thể đi du lịch một cách giàu có trên toàn thế giới.

02

Theo cách biểu thị sự thịnh vượng hoặc giàu có.

In a manner that indicates prosperity or affluence.

Ví dụ

Many families in the city live wealthily in large houses.

Nhiều gia đình trong thành phố sống giàu có trong những ngôi nhà lớn.

Not everyone in the community lives wealthily; many struggle financially.

Không phải ai trong cộng đồng cũng sống giàu có; nhiều người gặp khó khăn tài chính.

Do wealthy individuals contribute to social programs wealthily?

Có phải những người giàu có đóng góp cho các chương trình xã hội một cách hào phóng không?

She lives wealthily in a mansion in Beverly Hills.

Cô ấy sống giàu có trong một biệt thự ở Beverly Hills.

Many people do not eat wealthily in developing countries.

Nhiều người không ăn uống giàu có ở các nước đang phát triển.

03

Theo cách đặc trưng bởi sự phong phú.

In a way that is characterized by abundance.

Ví dụ

Many families live wealthily in affluent neighborhoods like Beverly Hills.

Nhiều gia đình sống giàu có ở những khu phố thịnh vượng như Beverly Hills.

Not everyone in the city lives wealthily; many struggle financially.

Không phải ai trong thành phố cũng sống giàu có; nhiều người gặp khó khăn về tài chính.

Do you think people should live wealthily in society today?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên sống giàu có trong xã hội ngày nay không?

The community wealthily supported local charities during the annual fundraiser.

Cộng đồng đã hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương một cách phong phú trong buổi gây quỹ hàng năm.

They did not wealthily contribute to the social development programs.

Họ không đóng góp phong phú cho các chương trình phát triển xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wealthily/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wealthily

Không có idiom phù hợp