Bản dịch của từ Welcomed trong tiếng Việt
Welcomed
Adjective
Welcomed (Adjective)
01
Nhận được sự chào đón nồng nhiệt.
Having received a warm welcome.
Ví dụ
The new students felt welcomed at the orientation event last week.
Các sinh viên mới cảm thấy được chào đón tại sự kiện định hướng tuần trước.
The community did not feel welcomed during the recent town hall meeting.
Cộng đồng không cảm thấy được chào đón trong cuộc họp thị trấn gần đây.
Did the volunteers feel welcomed at the charity event yesterday?
Các tình nguyện viên có cảm thấy được chào đón tại sự kiện từ thiện hôm qua không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In contrast to school meals, which are often perceived as unappetizing, homemade meals might be a more sight to many students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] Finally, In December, all museums except British museum a significantly lower number of visitors compared to the previous months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] The figures for workers in therapist and referee sections witnessed almost no clear distinction, as each more or less 40 workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] In contrast, Science museum the highest number of visitors in September compared to other months, with 500,000 people paying this place a visit [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Idiom with Welcomed
Không có idiom phù hợp