Bản dịch của từ Welcomed trong tiếng Việt
Welcomed

Welcomed (Adjective)
Nhận được sự chào đón nồng nhiệt.
Having received a warm welcome.
The new students felt welcomed at the orientation event last week.
Các sinh viên mới cảm thấy được chào đón tại sự kiện định hướng tuần trước.
The community did not feel welcomed during the recent town hall meeting.
Cộng đồng không cảm thấy được chào đón trong cuộc họp thị trấn gần đây.
Did the volunteers feel welcomed at the charity event yesterday?
Các tình nguyện viên có cảm thấy được chào đón tại sự kiện từ thiện hôm qua không?
Họ từ
"Welcomed" là dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ "welcome", có nghĩa là chào đón hoặc tiếp nhận một cách nồng nhiệt. Trong tiếng Anh, "welcomed" được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, nhưng trong bối cảnh giao tiếp, cách phát âm ở hai vùng có sự khác biệt nhẹ. Trong khi tiếng Anh Anh nhấn mạnh âm "w" rõ ràng hơn, tiếng Anh Mỹ thường nhẹ nhàng hơn. Từ này thường được dùng trong các tình huống xã hội để miêu tả hành động chào đón khách hoặc sự kiện.
Từ "welcomed" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh "welcome", bắt nguồn từ tiếng Saxon cổ "wilcuma", nghĩa là "người được chào đón", với thành phần "wil" (mong muốn) và "cuma" (khách). Trải qua thời gian, từ này đã phát triển thành động từ "welcome", diễn tả hành động chào đón một cách nồng nhiệt. Ý nghĩa hiện tại của "welcomed" thể hiện sự chấp nhận và đánh giá cao, liên kết chặt chẽ với nguồn gốc về sự hiếu khách và lòng mong muốn.
Từ "welcomed" thường xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết, với tần suất sử dụng cao trong các chủ đề liên quan đến sự chào đón, giao tiếp xã hội và đón tiếp khách. Trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, từ này thường được sử dụng để diễn tả sự chấp nhận hoặc đón nhận một người hoặc một ý tưởng, thể hiện sự tích cực và thân thiện trong các tương tác xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



