Bản dịch của từ Well-known person trong tiếng Việt

Well-known person

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-known person (Phrase)

wˈɛlnˈoʊn pɝˈsən
wˈɛlnˈoʊn pɝˈsən
01

Một cụm từ bao gồm hai danh từ mô tả một loại người cụ thể.

A phrase consisting of two nouns describing a specific type of person.

Ví dụ

Bill Gates is a well-known person.

Bill Gates là một người nổi tiếng.

Not everyone can become a well-known person.

Không phải ai cũng có thể trở thành một người nổi tiếng.

Is Mark Zuckerberg a well-known person in your country?

Mark Zuckerberg có phải là một người nổi tiếng ở quốc gia của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well-known person/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The most in my country is, without a doubt, Ho Chi Minh [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Well-known person

Không có idiom phù hợp