Bản dịch của từ Well-practised trong tiếng Việt

Well-practised

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-practised (Adjective)

wˈɛlpɹəktstaɪf
wˈɛlpɹəktstaɪf
01

Có kinh nghiệm hoặc thành thạo một việc gì đó nhờ thực hành lâu dài và cẩn thận; thành thạo, chuyên gia.

Experienced or skilled in something through long or careful practice proficient expert.

Ví dụ

She is a well-practised public speaker at community events.

Cô ấy là một diễn giả có kinh nghiệm tại các sự kiện cộng đồng.

He is not a well-practised negotiator in social situations.

Anh ấy không phải là một nhà đàm phán có kinh nghiệm trong các tình huống xã hội.

Is she a well-practised leader in community service projects?

Cô ấy có phải là một nhà lãnh đạo có kinh nghiệm trong các dự án phục vụ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well-practised/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-practised

Không có idiom phù hợp