Bản dịch của từ What is due trong tiếng Việt

What is due

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

What is due (Phrase)

wˈʌt ˈɪz dˈu
wˈʌt ˈɪz dˈu
01

Một số tiền còn nợ hoặc quá hạn.

An amount of money that is owed or overdue.

Ví dụ

Many families struggle to pay what is due for their housing.

Nhiều gia đình gặp khó khăn trong việc thanh toán số tiền nợ cho nhà ở.

They do not understand what is due for social services.

Họ không hiểu số tiền nợ cho các dịch vụ xã hội.

What is due for public transportation has increased this year?

Số tiền nợ cho giao thông công cộng đã tăng lên trong năm nay?

What is due (Idiom)

01

Số tiền phải trả cho hàng hóa hoặc dịch vụ tại một thời điểm cụ thể hoặc số tiền chưa được thanh toán vào một thời điểm cụ thể.

The amount of money that should be paid for goods or services at a particular time or that has not been paid by a particular time.

Ví dụ

The community center needs to pay what is due for utilities.

Trung tâm cộng đồng cần thanh toán số tiền cần thiết cho dịch vụ.

They do not have what is due for the renovation project.

Họ không có số tiền cần thiết cho dự án cải tạo.

What is due for the social program this month?

Số tiền cần thiết cho chương trình xã hội trong tháng này là bao nhiêu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/what is due/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In addition, many people have their own ideas about good parenting involves to their own upbringing, and cultural influences [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with What is due

Không có idiom phù hợp