Bản dịch của từ Wheeling and dealing trong tiếng Việt

Wheeling and dealing

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wheeling and dealing (Phrase)

wˈilɨndˌeɪnɡiˈænd
wˈilɨndˌeɪnɡiˈænd
01

Sử dụng các phương pháp thông minh và đôi khi không trung thực để đạt được kết quả, đặc biệt là trong kinh doanh hoặc chính trị.

Using clever and sometimes dishonest methods to achieve a result especially in business or politics.

Ví dụ

He is known for his wheeling and dealing in business deals.

Anh ta nổi tiếng với việc mưu mẹo trong các thỏa thuận kinh doanh.

She avoids wheeling and dealing tactics in her social interactions.

Cô ấy tránh các chiến thuật mưu mẹo trong giao tiếp xã hội.

Are wheeling and dealing strategies ethical in the social context?

Chiến lược mưu mẹo có đạo đức trong bối cảnh xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wheeling and dealing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wheeling and dealing

Không có idiom phù hợp