Bản dịch của từ Whiffer trong tiếng Việt

Whiffer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whiffer (Noun)

wˈɪfɚ
wˈɪfɚ
01

Một người hoặc vật có mùi thơm.

A person or thing that whiffs.

Ví dụ

The whiffer at the party smelled the delicious food cooking.

Người ngửi thấy mùi ở bữa tiệc đã ngửi thấy món ăn ngon.

She is not a whiffer; she prefers to taste food instead.

Cô ấy không phải là người ngửi; cô ấy thích nếm thức ăn hơn.

Is the whiffer in charge of the food at the event?

Người ngửi có phải là người phụ trách thức ăn trong sự kiện không?

Whiffer (Verb)

wˈɪfɚ
wˈɪfɚ
01

Để cho ra một mùi nhẹ hoặc hơi thở.

To give out a slight smell or breath.

Ví dụ

The bakery whiffer attracted many customers on Main Street yesterday.

Mùi thơm từ tiệm bánh đã thu hút nhiều khách hàng trên đường Main.

The restaurant did not whiffer any unpleasant odors during our visit.

Nhà hàng không phát ra mùi khó chịu nào trong chuyến thăm của chúng tôi.

Does the coffee shop whiffer fresh pastries every morning?

Tiệm cà phê có phát ra mùi bánh ngọt tươi mỗi sáng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/whiffer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whiffer

Không có idiom phù hợp