Bản dịch của từ Whyever trong tiếng Việt

Whyever

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whyever (Adverb)

wˈaɪvˌɛɹ
wˈaɪvˌɛɹ
01

(không phổ biến) vì bất cứ lý do gì.

Uncommon for whatever reason.

Ví dụ

Whyever people gather, they share ideas and experiences.

Bất kể lý do gì, mọi người tụ họp để chia sẻ ý tưởng.

People don’t understand whyever this event is so important.

Mọi người không hiểu lý do tại sao sự kiện này lại quan trọng.

Whyever do you think community events matter in society?

Bạn nghĩ lý do gì khiến các sự kiện cộng đồng quan trọng trong xã hội?

02

(thẩm vấn) why ever: một dạng nhấn mạnh của tại sao.

Interrogative why ever an emphatic form of why.

Ví dụ

Whyever did they choose to ignore the community's needs?

Tại sao họ lại chọn bỏ qua nhu cầu của cộng đồng?

They whyever didn't consider the social impact of their decision.

Họ thật sự không xem xét tác động xã hội của quyết định đó.

Whyever are we not discussing the importance of social equality?

Tại sao chúng ta không thảo luận về tầm quan trọng của bình đẳng xã hội?

03

(không phổ biến) bất kể lý do (tại sao).

Uncommon regardless of the reason why.

Ví dụ

People socialize whyever they can, even during busy workdays.

Mọi người giao lưu bất cứ khi nào họ có thể, ngay cả trong những ngày làm việc bận rộn.

She doesn't go out whyever it is, preferring to stay home.

Cô ấy không ra ngoài bất kể lý do, thích ở nhà hơn.

Whyever do you think social media is so popular today?

Bất kể lý do gì, bạn nghĩ mạng xã hội tại sao lại phổ biến ngày nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/whyever/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whyever

Không có idiom phù hợp