Bản dịch của từ Widdershins trong tiếng Việt

Widdershins

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Widdershins (Adverb)

wˈɪdzhɝˌʃənz
wˈɪdzhɝˌʃənz
01

Đi ngược hướng với hướng của mặt trời, bị coi là không may mắn; ngược chiều kim đồng hồ.

In a direction contrary to the suns course considered as unlucky anticlockwise.

Ví dụ

Many cultures believe walking widdershins brings bad luck during festivals.

Nhiều nền văn hóa tin rằng đi ngược chiều kim đồng hồ mang lại xui xẻo trong lễ hội.

She did not walk widdershins around the fire during the ceremony.

Cô ấy không đi ngược chiều kim đồng hồ quanh ngọn lửa trong buổi lễ.

Do people really avoid moving widdershins at social gatherings?

Có phải mọi người thực sự tránh di chuyển ngược chiều kim đồng hồ tại các buổi tụ tập xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/widdershins/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Widdershins

Không có idiom phù hợp