Bản dịch của từ Win matches trong tiếng Việt

Win matches

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Win matches (Verb)

wˈɪn mˈætʃəz
wˈɪn mˈætʃəz
01

Để đạt chiến thắng trong một trò chơi hoặc cuộc thi.

To achieve victory in a game or contest.

Ví dụ

Many teams win matches in the annual community soccer tournament.

Nhiều đội giành chiến thắng trong giải bóng đá cộng đồng hàng năm.

Not all players win matches during the local chess competition.

Không phải tất cả người chơi đều thắng trong cuộc thi cờ địa phương.

Did the youth team win matches last season in the league?

Đội trẻ có thắng trận nào mùa trước trong giải đấu không?

The team won matches in the local tournament last weekend.

Đội đã thắng các trận đấu trong giải đấu địa phương cuối tuần trước.

They did not win matches in the previous social league.

Họ đã không thắng các trận đấu trong giải đấu xã hội trước đó.

02

Để đạt được hoặc có được điều gì đó như một kết quả của nỗ lực.

To gain or obtain something as a result of effort.

Ví dụ

Many people win matches through hard work and dedication.

Nhiều người thắng trận đấu nhờ sự chăm chỉ và cống hiến.

They do not win matches without teamwork and practice.

Họ không thắng trận đấu nếu không có sự hợp tác và luyện tập.

Do you think anyone can win matches easily?

Bạn có nghĩ ai cũng có thể thắng trận đấu dễ dàng không?

Many people win matches through hard work and dedication.

Nhiều người thắng các trận đấu nhờ vào sự chăm chỉ và cống hiến.

She did not win matches easily last year.

Cô ấy không thắng các trận đấu dễ dàng vào năm ngoái.

03

Để thành công hoặc hiệu quả trong một tình huống cụ thể.

To be successful or effective in a particular situation.

Ví dụ

Many people win matches by practicing regularly and staying focused.

Nhiều người thắng trận bằng cách luyện tập thường xuyên và tập trung.

Not everyone wins matches in competitive sports like football or basketball.

Không phải ai cũng thắng trận trong các môn thể thao cạnh tranh như bóng đá hay bóng rổ.

How can you win matches in social games like chess or poker?

Làm thế nào bạn có thể thắng trận trong các trò chơi xã hội như cờ vua hay poker?

Many people win matches through teamwork and effective communication.

Nhiều người thắng trận đấu nhờ làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả.

They do not win matches without practicing regularly and strategizing.

Họ không thắng trận đấu nếu không luyện tập thường xuyên và lên kế hoạch.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/win matches/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] By playing team sports, children are forced to learn how to work together in order to a [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] When children are engaged in team sports, whether it be basketball, football, or any other team sport that requires communication between the players, it is essential that they learn how to communicate with one another effectively in order to the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Win matches

Không có idiom phù hợp