Bản dịch của từ Wisely trong tiếng Việt

Wisely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wisely (Adverb)

ˈwaɪz.li
ˈwaɪz.li
01

Một cách khôn khéo, thông minh.

Cleverly and intelligently.

Ví dụ

She wisely invested in socially responsible companies.

Cô đã đầu tư một cách khôn ngoan vào các công ty có trách nhiệm với xã hội.

He wisely chose to volunteer at the local community center.

Anh ấy đã khôn ngoan chọn làm tình nguyện viên tại trung tâm cộng đồng địa phương.

They wisely decided to donate a portion of their earnings to charity.

Họ đã quyết định một cách khôn ngoan là quyên góp một phần thu nhập của mình cho tổ chức từ thiện.

02

Một cách khôn ngoan; sử dụng khả năng phán đoán tốt.

In a wise manner; using good judgement.

Ví dụ

She advised her friend wisely on the social issue.

Cô ấy tư vấn cho bạn mình một cách khôn ngoan về vấn đề xã hội.

He invested his money wisely in social entrepreneurship.

Anh ấy đầu tư tiền của mình một cách khôn ngoan vào doanh nghiệp xã hội.

The community leader acted wisely to resolve the social conflict.

Người lãnh đạo cộng đồng hành động một cách khôn ngoan để giải quyết xung đột xã hội.

Dạng trạng từ của Wisely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Wisely

Một cách khôn ngoan

Wiselier

Wiselier

Wiseliest

Nhút nhát

Wisely

Một cách khôn ngoan

More wisely

Khôn ngoan hơn

Most wisely

Khôn ngoan nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wisely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] This would help consumers to have time to prepare carefully and decide what food items should be bought, which would prevent a great deal of food from being thrown away [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] However, if people manage to make use of it for learning, working or even entertainment, the Internet can help them save a huge amount of time, which increases their working productivity [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] We all know a mother’s milk is highly nutritious for infants, so I guess this is a choice [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, despite people having different opinions about how to challenge environmental pollution either country or globally, I think that this needs to be done by the joint effort of the world as a whole [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Wisely

Không có idiom phù hợp