Bản dịch của từ Work at home trong tiếng Việt
Work at home

Work at home (Adjective)
Many people work at home during the pandemic for safety and convenience.
Nhiều người làm việc tại nhà trong đại dịch vì an toàn và tiện lợi.
Not everyone can work at home due to their job requirements.
Không phải ai cũng có thể làm việc tại nhà do yêu cầu công việc.
Can you work at home effectively, or do you need an office?
Bạn có thể làm việc tại nhà hiệu quả không, hay bạn cần văn phòng?
"Công việc tại nhà" (work at home) đề cập đến hình thức làm việc mà nhân viên thực hiện nhiệm vụ chuyên môn từ nơi cư trú của họ, thay vì tại văn phòng truyền thống. Tại Hoa Kỳ, cụm từ này thường được dùng phổ biến và không mang nghĩa tiêu cực, ngược lại với một số khu vực của Anh, nơi "working from home" có thể liên kết với việc thiếu hiệu suất. Trong cả hai biến thể, công việc tại nhà ngày càng trở thành xu hướng chính trong bối cảnh toàn cầu hóa và công nghệ phát triển.
Cụm từ "work at home" có nguồn gốc từ tiếng Anh, nhưng để hiểu sâu hơn, ta nên xem xét các thành phần cấu thành. Từ "work" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wyrcan", có liên hệ với tiếng Đức cổ "wirkan" (nghĩa là làm việc). "Home" có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ "ham" và tiếng Latin "domus", cái mà thể hiện ý niệm về nơi chốn. Cụm từ này hiện nay chỉ về việc thực hiện công việc từ một không gian sinh hoạt thay vì văn phòng, phản ánh chuyển biến trong chế độ làm việc hiện đại.
Cụm từ "work at home" thường xuất hiện với tần suất cao trong cả bốn thành phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết, đặc biệt trong bối cảnh thảo luận về lối sống hiện đại và việc làm từ xa. Trong môi trường học thuật, cụm này thường được sử dụng để mô tả xu hướng làm việc linh hoạt, nghiên cứu về ảnh hưởng của nó đến năng suất và cân bằng cuộc sống. Ngoài ra, "work at home" còn liên quan đến các chủ đề trong lĩnh vực quản lý, công nghệ thông tin và tâm lý học lao động.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



