Bản dịch của từ Work off trong tiếng Việt

Work off

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work off (Phrase)

wɚɹk ɑf
wɚɹk ɑf
01

Để giảm bớt hoặc loại bỏ một khoản nợ hoặc nghĩa vụ bằng cách giải quyết một phần của nó.

To reduce or eliminate a debt or obligation by working off portion of it.

Ví dụ

Maria decided to work off her student loans by tutoring high school students.

Maria quyết định làm việc để trả nợ sinh viên bằng cách dạy kèm.

They do not work off their community service hours quickly enough.

Họ không làm việc để hoàn thành giờ phục vụ cộng đồng đủ nhanh.

How can we work off our debts through volunteer programs?

Làm thế nào chúng ta có thể làm việc để trả nợ qua chương trình tình nguyện?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/work off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I always eat a bar of dark chocolate after my butt to recharge my battery [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Work off

Không có idiom phù hợp