Bản dịch của từ Work off trong tiếng Việt
Work off

Work off (Phrase)
Maria decided to work off her student loans by tutoring high school students.
Maria quyết định làm việc để trả nợ sinh viên bằng cách dạy kèm.
They do not work off their community service hours quickly enough.
Họ không làm việc để hoàn thành giờ phục vụ cộng đồng đủ nhanh.
How can we work off our debts through volunteer programs?
Làm thế nào chúng ta có thể làm việc để trả nợ qua chương trình tình nguyện?
Cụm động từ "work off" thường được hiểu là hành động loại bỏ hoặc giảm thiểu một thứ gì đó, thường là căng thẳng hoặc nợ nần thông qua các hoạt động hoặc công việc. Trong văn phong Anh-Anh, thuật ngữ này có thể được sử dụng trong ngữ cảnh chỉ việc giảm cân bằng cách tập thể dục, trong khi ở Anh-Mỹ, từ này có thể mang nghĩa tương tự nhưng thường xa hơn so với chỉ việc thanh toán nợ. Không có sự khác biệt lớn trong cách phát âm giữa hai biến thể ngôn ngữ này.
Cụm từ "work off" bắt nguồn từ động từ "work", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "weorc", xuất phát từ tiếng Germanic, có nghĩa là "hành động hoặc thực hiện". Từ "off" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "of", mang nghĩa "tách rời" hoặc "khỏi". Kết hợp lại, "work off" chỉ hành động giải phóng hoặc làm giảm bớt một cái gì đó, như nợ nần hoặc năng lượng, thông qua công việc hoặc hoạt động. Ý nghĩa hiện tại của cụm từ này phản ánh sự liên kết giữa công việc và sự giải thoát khỏi gánh nặng.
Cụm từ "work off" thường xuất hiện trong các phần của bài thi IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Nói, nơi thí sinh có thể thảo luận về các phương pháp xử lý căng thẳng hoặc giảm cân. Nó cũng được sử dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, như trong bối cảnh thể dục thể thao hay công việc, để chỉ việc làm việc hoặc hoạt động nhằm loại bỏ năng lượng thừa hoặc căng thẳng. Từ này phản ánh sự chủ động trong việc cải thiện sức khỏe thể chất và tinh thần.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
