Bản dịch của từ Working day trong tiếng Việt

Working day

Noun [U/C] Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Working day (Noun)

01

Ngày hoàn thành công việc, đặc biệt là ngày mà công việc thường xuyên được thực hiện như một phần công việc của một người.

A day on which work is done especially a day on which regular work is done as part of ones job.

Ví dụ

Monday is a typical working day for most office employees in America.

Thứ Hai là một ngày làm việc điển hình cho hầu hết nhân viên văn phòng ở Mỹ.

Saturday is not a working day for teachers in public schools.

Thứ Bảy không phải là ngày làm việc của giáo viên ở trường công.

Is Friday considered a working day for retail workers at Walmart?

Thứ Sáu có được coi là ngày làm việc của nhân viên bán lẻ tại Walmart không?

Working day (Verb)

01

Được tuyển dụng và thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên.

Be employed and perform regular duties.

Ví dụ

She is working day and night to finish her project.

Cô ấy làm việc ngày lẫn đêm để hoàn thành dự án.

He is not working today because it's a public holiday.

Anh ấy không làm việc hôm nay vì đây là ngày lễ.

Is she working with the team on the new social program?

Cô ấy có làm việc với nhóm về chương trình xã hội mới không?

Working day (Idiom)

01

Ngày hoàn thành công việc, đặc biệt là ngày mà công việc thường xuyên được thực hiện như một phần công việc của một người.

A day on which work is done especially a day on which regular work is done as part of ones job.

Ví dụ

On a working day, I usually commute to the office by train.

Vào một ngày làm việc, tôi thường đi làm bằng tàu hỏa.

I do not enjoy working days as much as weekends.

Tôi không thích những ngày làm việc bằng cuối tuần.

Is Friday considered a working day for most employees?

Thứ Sáu có được coi là một ngày làm việc cho hầu hết nhân viên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Working day cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Besides, young commuters whose houses are far away from their workplace can save a huge amount of travel costs when using public transport to travel to every [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Even when I am snowed under with on that I will try to throw an extravagant party as a birthday celebration [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] In 1991, around 5% of the workforce from both the Netherlands and France were off from for a or more due to sickness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Of course, you do not want a sour relationship with those that you with every but you should also not allow social interactions at to be an impediment to the quality of that you are trying to achieve [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Working day

Không có idiom phù hợp