Bản dịch của từ Working life trong tiếng Việt

Working life

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Working life (Noun)

01

Khoảng thời gian mà một người được tuyển dụng hoặc tham gia vào công việc.

The period of time in which a person is employed or engaged in work.

Ví dụ

Many people enjoy their working life in creative industries like design.

Nhiều người thích cuộc sống làm việc trong ngành sáng tạo như thiết kế.

She does not appreciate her working life in a high-stress environment.

Cô ấy không đánh giá cao cuộc sống làm việc trong môi trường căng thẳng.

Is your working life fulfilling and enjoyable for you?

Cuộc sống làm việc của bạn có thỏa mãn và thú vị không?

02

Thói quen và trách nhiệm gắn liền với công việc của một người.

The routine and responsibilities associated with ones job.

Ví dụ

Many people enjoy their working life in creative industries like advertising.

Nhiều người thích cuộc sống làm việc trong các ngành sáng tạo như quảng cáo.

Not everyone finds their working life fulfilling or enjoyable.

Không phải ai cũng thấy cuộc sống làm việc của mình thỏa mãn hoặc thú vị.

What aspects of working life do you find most challenging?

Những khía cạnh nào của cuộc sống làm việc bạn thấy khó khăn nhất?

03

Lối sống làm việc và các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp.

The lifestyle of working and careerrelated activities.

Ví dụ

Many people enjoy a balanced working life with family and friends.

Nhiều người thích một cuộc sống làm việc cân bằng với gia đình và bạn bè.

A stressful working life can lead to health issues and burnout.

Một cuộc sống làm việc căng thẳng có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe.

Is a flexible working life better for your mental well-being?

Một cuộc sống làm việc linh hoạt có tốt hơn cho sức khỏe tinh thần của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Working life cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In addition, balance is also important for one's happiness and fulfilment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] For employees, the primary benefit is the flexibility and balance that remote offers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Therefore, they will spend less time with family and friends, or have difficulty in achieving a healthy balance [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Additionally, breaks support overall well-being by reducing stress and promoting a healthy balance [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Working life

Không có idiom phù hợp