Bản dịch của từ Working people trong tiếng Việt

Working people

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Working people (Noun)

wˈɝɹkɪŋ pˈipl
wˈɝɹkɪŋ pˈipl
01

Những người được thuê làm công ăn lương, đặc biệt là trong công việc chân tay hoặc công nghiệp.

People who are employed for wages or salary especially in manual or industrial work.

Ví dụ

Working people contribute to the economy.

Người lao động đóng góp cho nền kinh tế.

Not all working people have access to quality healthcare.

Không phải tất cả người lao động có quyền truy cập vào dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng.

Do working people in your country receive fair wages?

Người lao động ở quốc gia bạn có nhận được mức lương công bằng không?

Working people (Verb)

wˈɝɹkɪŋ pˈipl
wˈɝɹkɪŋ pˈipl
01

Được tuyển dụng vào một ngành nghề hoặc lĩnh vực công việc nhất định.

Be employed in a specified occupation or field of work.

Ví dụ

Working people contribute to the economy by paying taxes.

Người lao động đóng góp cho nền kinh tế bằng cách trả thuế.

Not all working people have stable employment opportunities.

Không phải tất cả người lao động có cơ hội việc làm ổn định.

Do working people in your country receive fair wages for their work?

Người lao động ở quốc gia bạn có nhận được mức lương công bằng cho công việc của họ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/working people/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] Furthermore, if museums display international will have more chance to gain knowledge and insight into other cultures as well [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] In 1958, in this country spent one-third of their day at work, followed by just under one-third of their day sleeping [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Personally, I do not want to with who have a lot of knowledge or experience but refuse to share it [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] I believe keeps' not only mentally but also physically healthy, which is extremely important for the elderly [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017

Idiom with Working people

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.