Bản dịch của từ Worn out trong tiếng Việt

Worn out

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Worn out (Adjective)

wˈɔɹn ˈaʊt
wˈɔɹn ˈaʊt
01

Bị hư hỏng hoặc tồi tàn đến mức không thể sử dụng được nữa.

Damaged or shabby to the point of being no longer usable.

Ví dụ

The worn-out clothes were donated to the homeless shelter.

Những bộ quần áo cũ bị mòn đã được quyên góp cho trại tạm trú cho người vô gia cư.

She refused to wear the worn-out shoes to the important event.

Cô ấy từ chối mang những đôi giày cũ bị mòn đến sự kiện quan trọng.

Are you planning to replace the worn-out furniture in the office?

Bạn có định thay thế những bộ đồ nội thất cũ bị mòn trong văn phòng không?

Worn out (Verb)

wˈɔɹn ˈaʊt
wˈɔɹn ˈaʊt
01

Phân từ quá khứ của hao mòn.

Past participle of wear out.

Ví dụ

She had worn out all her clothes before the charity event.

Cô ấy đã mặc hết tất cả quần áo trước sự kiện từ thiện.

The clothes were not worn out, so they were donated happily.

Quần áo không bị mòn nên đã được quyên góp một cách vui vẻ.

Had she worn out the shoes she wanted to donate?

Cô ấy đã mòn hết đôi giày mà cô ấy muốn quyên góp chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/worn out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Furthermore, as technology is developing at such a rapid pace, many products tend to become outdated very quickly, and therefore require replacing, far before the product has been or used to its full potential [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Worn out

Không có idiom phù hợp