Bản dịch của từ Worse for wear trong tiếng Việt

Worse for wear

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Worse for wear (Idiom)

01

Có dấu hiệu hư hỏng hoặc xuống cấp do sử dụng nhiều.

Showing signs of damage or deterioration as a result of hard use.

Ví dụ

The community center looks worse for wear after the recent storm.

Trung tâm cộng đồng trông có dấu hiệu hư hại sau cơn bão gần đây.

The park benches are not worse for wear; they are well-maintained.

Các băng ghế trong công viên không bị hư hại; chúng được bảo trì tốt.

Are the playground facilities worse for wear after last summer's usage?

Các thiết bị trong sân chơi có bị hư hại sau mùa hè năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/worse for wear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Worse for wear

Không có idiom phù hợp