Bản dịch của từ Yay trong tiếng Việt

Yay

Interjection Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yay (Interjection)

jˈeɪ
jˈeɪ
01

Thể hiện sự chiến thắng, sự chấp thuận hoặc khuyến khích.

Expressing triumph approval or encouragement.

Ví dụ

Yay! I got a perfect score on my IELTS writing test!

Vui quá! Tôi đã đạt được điểm tuyệt đối trong bài kiểm tra viết IELTS!

No one likes to hear 'yay' when they receive a low score.

Không ai thích nghe 'yay' khi họ nhận được điểm thấp.

Did you shout 'yay' after finishing your IELTS speaking section?

Bạn có hò 'yay' sau khi hoàn thành phần thi nói IELTS không?

Yay! I finally passed the IELTS exam with a high score.

Vui quá! Cuối cùng tôi đã vượt qua kỳ thi IELTS với điểm cao.

No one said 'yay' when I announced my IELTS results.

Không ai nói 'vui quá' khi tôi công bố kết quả IELTS của mình.

Yay (Adverb)

jˈeɪ
jˈeɪ
01

(với tính từ đo lường) đến mức này; vì thế.

With adjectives of measure to this extent so.

Ví dụ

Yay, I scored 8 in IELTS writing!

Vui, tôi đạt 8 điểm ở phần viết IELTS!

She wasn't yay happy with her speaking test results.

Cô ấy không vui với kết quả bài thi nói của mình.

Did you yay finish writing your essay on time?

Bạn đã hoàn thành bài luận của mình đúng hạn chưa?

Yay, I scored 8.5 in IELTS writing!

Vui quá, tôi đạt 8.5 điểm ở phần viết IELTS!

She didn't feel yay about her speaking test results.

Cô ấy không cảm thấy phấn khích với kết quả bài thi nói của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Yay cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Yay

Không có idiom phù hợp