Bản dịch của từ Zipping trong tiếng Việt

Zipping

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zipping (Verb)

zˈɪpɪŋ
zˈɪpɪŋ
01

Di chuyển với tốc độ cao.

Move at high speed.

Ví dụ

She was zipping through the presentation to finish on time.

Cô ấy đang di chuyển với tốc độ cao qua bài thuyết trình để kết thúc đúng giờ.

He wasn't zipping through the essay, taking his time to elaborate.

Anh ấy không di chuyển với tốc độ cao qua bài luận, dành thời gian để mở rộng.

Are you zipping through the answers or explaining them thoroughly?

Bạn có đang di chuyển với tốc độ cao qua câu trả lời hay giải thích chúng một cách kỹ lưỡng không?

Dạng động từ của Zipping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Zip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Zipped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Zipped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Zips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Zipping

Zipping (Noun)

01

Âm thanh the thé được tạo ra bởi một cái gì đó di chuyển với tốc độ cao.

The highpitched sound made by something moving at high speed.

Ví dụ

The zipping of cars passing by outside is distracting during the test.

Tiếng rít của những chiếc xe đi qua bên ngoài làm mất tập trung trong bài kiểm tra.

I try to focus on my writing despite the constant zipping noise.

Tôi cố gắng tập trung vào viết dù tiếng ồn rít liên tục.

Does the zipping sound affect your speaking performance in the exam?

Âm thanh rít có ảnh hưởng đến hiệu suất nói của bạn trong kỳ thi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zipping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zipping

Không có idiom phù hợp