Bản dịch của từ Zygoma trong tiếng Việt

Zygoma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zygoma (Noun)

01

Vòm xương má được hình thành do sự kết nối của xương gò má và xương thái dương.

The bony arch of the cheek formed by connection of the zygomatic and temporal bones.

Ví dụ

The zygoma is crucial for facial structure and aesthetics in society.

Zygoma rất quan trọng cho cấu trúc và thẩm mỹ khuôn mặt trong xã hội.

Many people do not understand the zygoma's role in facial beauty.

Nhiều người không hiểu vai trò của zygoma trong vẻ đẹp khuôn mặt.

Is the zygoma visible in all facial types during social interactions?

Zygoma có dễ thấy trong tất cả các loại khuôn mặt khi giao tiếp xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Zygoma cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zygoma

Không có idiom phù hợp