Bản dịch của từ Cheek trong tiếng Việt

Cheek

Noun [U/C] Verb

Cheek (Noun)

tʃˈik
tʃˈik
01

Hai bên khuôn mặt phía dưới mắt.

Either side of the face below the eye.

Ví dụ

She blushed, feeling the heat rise to her cheeks in embarrassment.

Cô đỏ mặt, cảm thấy hơi nóng dâng lên má mình vì xấu hổ.

He planted a friendly kiss on her cheek before saying goodbye.

Anh đặt một nụ hôn thân thiện lên má cô trước khi nói lời tạm biệt.

The child's rosy cheeks showed her excitement during the party.

Đôi má hồng hào của đứa trẻ thể hiện sự phấn khích của cô trong suốt bữa tiệc.

02

Nói chuyện hoặc hành vi được coi là thô lỗ hoặc thiếu tôn trọng.

Talk or behaviour regarded as rude or lacking in respect.

Ví dụ

His cheek in front of the teacher was unacceptable.

Má của nó trước mặt giáo viên là không thể chấp nhận được.

She showed cheek by interrupting the important discussion.

Cô ấy tỏ thái độ bằng cách làm gián đoạn cuộc thảo luận quan trọng.

The child's cheek towards the elderly was disappointing.

Cái má của đứa trẻ đối với người lớn tuổi thật đáng thất vọng.

Dạng danh từ của Cheek (Noun)

SingularPlural

Cheek

Cheeks

Kết hợp từ của Cheek (Noun)

CollocationVí dụ

Awful cheek

Tày trời

What an awful cheek to copy someone else's ielts essay!

Thật là táo tợn khi sao chép bài luận ielts của người khác!

Chipmunk cheek

Má hươu

Her chipmunk cheek dimples when she smiles.

Gò má hạt dẻ cười, hình chữ s.

Red cheek

Đôi má hồng

Her red cheeks showed her embarrassment during the presentation.

Gương mặt đỏ của cô ấy thể hiện sự xấu hổ của cô ấy trong buổi thuyết trình.

Soft cheek

Làn da mềm mại

Her soft cheek glowed with happiness during the conversation.

Làn má mềm mại của cô ấy tỏa sáng trong cuộc trò chuyện.

Crimson cheek

Đôi má ửng hồng

Her crimson cheek betrayed her embarrassment during the ielts speaking test.

Gò má đỏ của cô ấy đã phản bội sự bối rối của cô ấy trong bài thi nói ielts.

Cheek (Verb)

tʃˈik
tʃˈik
01

Nói một cách xấc xược với.

Speak impertinently to.

Ví dụ

She cheeked her boss during the meeting.

Cô ấy đã tát sếp của mình trong cuộc họp.

He cheeked the teacher in front of the class.

Anh ấy đã tát giáo viên trước lớp.

The child cheeked his parents when they scolded him.

Đứa trẻ đã mách bố mẹ khi họ mắng anh ấy.

Dạng động từ của Cheek (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cheek

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cheeked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cheeked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cheeks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cheeking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cheek cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such gesture can be considered an offence or sexual harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Cheek

tʃˈik bˈaɪ dʒˈaʊl

Kề vai sát cánh

Side by side; close together.

The two friends sat cheek by jowl during the movie.

Hai người bạn ngồi sát cạnh nhau trong suốt bộ phim.

Turn the other cheek

tɝˈn ðɨ ˈʌðɚ tʃˈik

Dĩ hòa vi quý/ Một điều nhịn chín điều lành

To ignore abuse or an insult.

She always turns the other cheek when faced with criticism.

Cô ấy luôn quay lưng trước khi bị chỉ trích.