Bản dịch của từ A cappella trong tiếng Việt

A cappella

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

A cappella (Adjective)

ˌɑ kəpˈɛlə
ˌɑ kəpˈɛlə
01

(liên quan đến nhạc hợp xướng) được hát mà không có nhạc cụ đệm.

(with reference to choral music) sung without instrumental accompaniment.

Ví dụ

The a cappella group performed beautifully at the social event.

Nhóm a cappella biểu diễn tuyệt vời tại sự kiện xã hội.

She organized an a cappella competition for the social club members.

Cô ấy tổ chức một cuộc thi a cappella cho các thành viên câu lạc bộ xã hội.

The a cappella singers harmonized perfectly at the social gathering.

Các ca sĩ a cappella hòa âm hoàn hảo tại buổi tụ tập xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/a cappella/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with A cappella

Không có idiom phù hợp