Bản dịch của từ A flat trong tiếng Việt

A flat

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

A flat (Idiom)

ˈɑˈflæt
ˈɑˈflæt
01

Không có khả năng trả nợ.

To be unable to pay ones debts.

Ví dụ

Many families are flat after losing jobs during the pandemic.

Nhiều gia đình đang mắc nợ sau khi mất việc trong đại dịch.

The government is not flat, but many citizens are struggling.

Chính phủ không mắc nợ, nhưng nhiều công dân đang gặp khó khăn.

Are you flat due to high living costs in your area?

Bạn có mắc nợ vì chi phí sinh hoạt cao ở khu vực của bạn không?

02

Bị phá sản.

To be broke.

Ví dụ

After losing his job, John is flat and needs financial help.

Sau khi mất việc, John đang hết tiền và cần giúp đỡ tài chính.

She is not flat; she saved enough for her studies.

Cô ấy không hết tiền; cô ấy đã tiết kiệm đủ cho việc học.

Is anyone flat after the recent economic downturn in 2023?

Có ai hết tiền sau suy thoái kinh tế gần đây năm 2023 không?

03

Thấy mình đang ở trong một tình huống khó khăn.

To find oneself in a difficult situation.

Ví dụ

Many people find themselves in a flat during economic downturns.

Nhiều người thấy mình rơi vào tình huống khó khăn trong suy thoái kinh tế.

She does not want to end up in a flat again.

Cô ấy không muốn lại rơi vào tình huống khó khăn nữa.

How can we avoid getting into a flat in society?

Làm thế nào để chúng ta tránh rơi vào tình huống khó khăn trong xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/a flat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The buying cost of a is obviously lower than independent houses, let alone the fact that the maintenance cost of a is also much cheaper [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Between 1985 and 2000, the ground floor was renovated to become an [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] A benefit of living here is that there is more privacy since there will not be as many neighbours as there are in [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The most favoured type of accommodation among young people nowadays is [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with A flat

Không có idiom phù hợp