Bản dịch của từ Broke trong tiếng Việt

Broke

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Broke (Verb)

bɹˈoʊk
bɹˈoʊk
01

(cổ xưa, không chuẩn hoặc thơ ca) quá khứ phân từ của break.

Archaic nonstandard or poetic past participle of break.

Ví dụ

She broke the news to her family last night.

Cô ấy đã phá vỡ tin tức cho gia đình cô ấy đêm qua.

He didn't break the silence during the IELTS speaking test.

Anh ấy không phá vỡ sự im lặng trong bài thi nói IELTS.

Did they break any rules in their IELTS writing practice?

Họ có phá vỡ bất kỳ quy tắc nào trong bài tập viết IELTS của họ không?

02

Quá khứ đơn giản của giờ nghỉ.

Simple past of break.

Ví dụ

She broke her phone before the speaking test.

Cô ấy đã làm hỏng điện thoại trước bài thi nói.

He didn't break any rules during the writing exam.

Anh ấy không vi phạm bất kỳ quy tắc nào trong bài thi viết.

Did they break any records in the IELTS competition?

Họ đã phá vỡ bất kỳ kỷ lục nào trong cuộc thi IELTS chưa?

Dạng động từ của Broke (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Break

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Broke

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Broken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Breaks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Breaking

Broke (Adjective)

bɹˈoʊk
bɹˈoʊk
01

(thân mật) không có tiền, không một xu dính túi.

Informal without any money penniless.

Ví dụ

She felt broke after spending all her savings on IELTS preparation.

Cô ấy cảm thấy nghèo sau khi tiêu hết tất cả tiền tiết kiệm vào việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.

He was not broke when he started his IELTS coaching classes.

Anh ấy không phải là người nghèo khi bắt đầu lớp học IELTS của mình.

Are you worried about being broke during your IELTS study period?

Bạn có lo lắng về việc trở nên nghèo khó trong thời gian học IELTS không?

02

(hàng hải) bị giáng chức, tước chức vụ.

Nautical demoted deprived of a commission.

Ví dụ

The captain was broke after losing his ship in the storm.

Thuyền trưởng đã bị hạ cấp sau khi mất tàu trong bão.

She is not broke; she just needs a new job.

Cô ấy không bị hạ cấp; cô chỉ cần một công việc mới.

Is the sailor broke after the accident last year?

Người thủy thủ có bị hạ cấp sau tai nạn năm ngoái không?

The broke sailor struggled to find work after losing his commission.

Thủy thủ nghèo khó gặp khó khăn trong việc tìm việc làm sau khi mất chức vụ.

She was not broke when she received the commission for her art.

Cô ấy không phải là người nghèo khi nhận được chức vụ cho nghệ thuật của mình.

03

(cổ xưa, nay không chính thức) broken.

Archaic now informal broken.

Ví dụ

The old phone was broke, so I couldn't call my friend.

Chiếc điện thoại cũ bị hỏng, nên tôi không thể gọi bạn.

She felt broke after spending all her money on the concert tickets.

Cô ấy cảm thấy hết tiền sau khi tiêu hết số tiền vào vé concert.

Was the computer broke when you tried to finish your essay?

Máy tính đã hỏng khi bạn cố gắng hoàn thành bài luận của mình chưa?

Dạng tính từ của Broke (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Broke

Bị hỏng

More broke

Nhiều hơn vỡ

Most broke

Hầu hết bị hỏng

Kết hợp từ của Broke (Adjective)

CollocationVí dụ

Completely broke

Hoàn toàn phá sản

She was completely broke after paying for the ielts exam.

Cô ấy hoàn toàn nghèo sau khi trả tiền cho kỳ thi ielts.

Flat broke

Mắc nợ

He was flat broke after spending all his money on ielts preparation.

Anh ấy hoàn toàn thất nghiệp sau khi tiêu hết tiền vào việc chuẩn bị cho kỳ thi ielts.

Stone broke

Rụng rụ̀t

He was stone broke after paying for his ielts exam.

Anh ấy đã nghèo xơ sau khi trả tiền thi ielts.

Nearly broke

Sắp phá sản

She nearly broke her phone before the important call.

Cô ấy gần như làm vỡ điện thoại trước cuộc gọi quan trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Broke cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Another reason which let me down was that my lovely bike down only after three years [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] Three months ago, he told me that he was super and asked to “borrow” some cash to pay for the air ticket that he already booked [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] For example, skydivers might suffer from extreme physical injuries like limbs or concussion when their parachute fails to function properly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] At first glance, the production of soft drinks can be down into five main stages [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Broke

flˈæt bɹˈoʊk

Rỗng túi/ Không xu dính túi

Having no money at all.

After losing his job, he was flat broke and couldn't pay rent.

Sau khi mất việc, anh ấy nghèo xác xơ và không thể trả tiền thuê nhà.

Thành ngữ cùng nghĩa: flat busted...