Bản dịch của từ Abstemiousness trong tiếng Việt

Abstemiousness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abstemiousness (Noun)

æbstˈimiəsnɛs
æbstˈimiəsnɛs
01

Tính chất tiết độ, tiết độ, tiết kiệm, đặc biệt trong việc sử dụng đồ ăn và đồ uống mạnh.

The quality of being abstemious temperate or sparing particularly in the use of food and strong drinks.

Ví dụ

Her abstemiousness at parties impressed everyone who attended last night.

Sự kiêng khem của cô ấy tại bữa tiệc gây ấn tượng với mọi người.

His abstemiousness does not allow him to drink alcohol at events.

Sự kiêng khem của anh ấy không cho phép anh uống rượu tại sự kiện.

Is her abstemiousness unusual for social gatherings in our community?

Sự kiêng khem của cô ấy có phải là điều bất thường trong các buổi gặp gỡ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/abstemiousness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abstemiousness

Không có idiom phù hợp