Bản dịch của từ Sparing trong tiếng Việt

Sparing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sparing (Verb)

spˈɛɹiŋ
spˈɛɹɪŋ
01

Sử dụng hoặc cho cái gì đó theo cách không lãng phí hoặc không sử dụng nhiều hơn mức cần thiết.

To use or give something in a way that does not waste any or does not use more than is necessary.

Ví dụ

She is sparing her time to volunteer at the community center.

Cô ấy đang dành thời gian của mình để tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

The organization is sparing no effort to help the homeless.

Tổ chức không tiết kiệm bất kỳ nỗ lực nào để giúp đỡ người vô gia cư.

He is sparing some money to donate to charity every month.

Anh ấy dành một số tiền để quyên góp từ thiện mỗi tháng.

Dạng động từ của Sparing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spare

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spares

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sparing

Sparing (Adjective)

spˈɛɹiŋ
spˈɛɹɪŋ
01

Sử dụng rất ít.

Using very little.

Ví dụ

She is known for her sparing use of words.

Cô ấy nổi tiếng với việc sử dụng từ rất ít.

The sparing distribution of resources led to inequality.

Sự phân phối tài nguyên khan hiếm dẫn đến bất bình đẳng.

His sparing donations didn't make a significant impact.

Những khoản quyên góp ít ỏi của anh ấy không tạo ra tác động đáng kể.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sparing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] People are a declining amount of time for their family because of their long working hours and the generation gap [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] One time, I lost the keys to my flat and had to ask my landlady for a set [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Most individuals typically spend the majority of their waking hours working and earning money without participating in invigorating experiences; they only engage in physically demanding hobbies in their time [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] By any chance, I didn't have a key with me, so I had to call a locksmith to help me open the padlock [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Sparing

Không có idiom phù hợp