Bản dịch của từ Abstracted trong tiếng Việt

Abstracted

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abstracted (Adjective)

01

(hiện nay hiếm) tách khỏi vật chất; trừu tượng; lý tưởng, không cụ thể.

Now rare separated from matter abstract ideal not concrete.

Ví dụ

Many theories about society are abstracted from real-life situations.

Nhiều lý thuyết về xã hội được tách biệt khỏi tình huống thực tế.

These concepts are not abstracted; they are grounded in reality.

Những khái niệm này không bị tách biệt; chúng gắn liền với thực tế.

Are social policies often abstracted from the needs of the community?

Có phải các chính sách xã hội thường bị tách biệt khỏi nhu cầu cộng đồng?

02

Bị tách biệt hoặc bị ngắt kết nối; bị thu hồi; loại bỏ; xa nhau.

Separated or disconnected withdrawn removed apart.

Ví dụ

She felt abstracted from her friends during the social event last week.

Cô ấy cảm thấy tách biệt với bạn bè trong sự kiện xã hội tuần trước.

He was not abstracted; he engaged actively in the discussion.

Anh ấy không tách biệt; anh đã tham gia tích cực vào cuộc thảo luận.

Why do some people seem abstracted in social gatherings?

Tại sao một số người dường như tách biệt trong các buổi gặp gỡ xã hội?

03

(hiện nay hiếm) tóm tắt; trừu tượng; khó.

Now rare abstract abstruse difficult.

Ví dụ

Many social theories are abstracted from complex human behaviors and interactions.

Nhiều lý thuyết xã hội được trừu tượng hóa từ hành vi và tương tác phức tạp.

Social issues are not abstracted; they affect real people's lives daily.

Các vấn đề xã hội không được trừu tượng hóa; chúng ảnh hưởng đến cuộc sống thực tế của mọi người hàng ngày.

Are social policies often abstracted in academic discussions about community welfare?

Các chính sách xã hội có thường được trừu tượng hóa trong các cuộc thảo luận học thuật về phúc lợi cộng đồng không?

Dạng tính từ của Abstracted (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Abstracted

Đã trừu tượng

More abstracted

Trừu tượng hơn

Most abstracted

Trừu tượng nhất

Abstracted (Verb)

æbstɹˈæktɪd
æbstɹˈæktɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của trừu tượng.

Simple past and past participle of abstract.

Ví dụ

They abstracted key data from the survey conducted in March 2023.

Họ đã trừu tượng hóa dữ liệu chính từ cuộc khảo sát vào tháng 3 năm 2023.

The researchers did not abstracted important findings from the social study.

Các nhà nghiên cứu đã không trừu tượng hóa những phát hiện quan trọng từ nghiên cứu xã hội.

Did they abstracted the results from the community feedback session?

Họ đã trừu tượng hóa kết quả từ buổi phản hồi của cộng đồng chưa?

Dạng động từ của Abstracted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Abstract

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Abstracted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Abstracted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Abstracts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Abstracting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abstracted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Art | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] To be honest, I am quite fond of art as I find it really and beautiful [...]Trích: Topic: Art | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To begin with, many occupations require workers to have more and general knowledge, which can only be gained through university teaching [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Abstracted

Không có idiom phù hợp