Bản dịch của từ Accounts trong tiếng Việt
Accounts

Accounts (Noun)
Số nhiều của tài khoản.
Plural of account.
Many social media accounts were hacked last year during the election.
Nhiều tài khoản mạng xã hội đã bị hack năm ngoái trong cuộc bầu cử.
Not all accounts provide accurate information about social issues.
Không phải tất cả tài khoản đều cung cấp thông tin chính xác về các vấn đề xã hội.
Are social media accounts influencing public opinion in your country?
Các tài khoản mạng xã hội có ảnh hưởng đến dư luận ở đất nước bạn không?
Dạng danh từ của Accounts (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Account | Accounts |
Họ từ
Từ "accounts" có nghĩa chung là các bản báo cáo tài chính hoặc thông tin ghi chép chi tiết liên quan đến các giao dịch. Trong tiếng Anh Mỹ, "accounts" thường chỉ đến các tài khoản tài chính, trong khi tiếng Anh Anh có thể mở rộng để bao gồm các nghĩa khác như tài khoản trong mạng xã hội. Phiên âm từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa hai biến thể, nhưng ngữ cảnh sử dụng có thể khác nhau, với tiếng Anh Anh có xu hướng nhấn mạnh vào các ứng dụng trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng hơn.
Từ "accounts" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "computare", có nghĩa là "tính toán" hay "đếm". Khi qua tiếng Pháp cổ, từ này trở thành "acount", sau đó vào tiếng Anh như "account". Ban đầu, "accounts" chỉ việc ghi chép và tính toán tài chính, nhưng theo thời gian, từ này mở rộng nghĩa thành việc trình bày thông tin hay sự kiện. Hiện nay, "accounts" dùng để chỉ báo cáo tài chính cũng như những bản tường thuật cá nhân về trải nghiệm hay quan điểm.
Từ "accounts" thường xuất hiện trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong phần Writing và Speaking, nơi thí sinh cần thảo luận về tài chính, kế toán hoặc phân tích dữ liệu. Trong phần Listening và Reading, từ này thường liên quan đến báo cáo tài chính hoặc các chủ đề về kinh tế. Ngoài ra, "accounts" cũng thường được sử dụng trong các ngữ cảnh như kế toán, ngân hàng và quản lý tài chính, thể hiện sự quan trọng của thông tin tài chính trong các quyết định kinh doanh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ




Idiom with Accounts
Ăn miếng trả miếng/ Có qua có lại mới toại lòng nhau
To get even with someone; to straighten out a misunderstanding with someone.
She decided to square accounts with her friend after the argument.
Cô ấy quyết định làm thẳng mọi hiểu lầm với bạn sau cuộc cãi nhau.