Bản dịch của từ Acetaminophen trong tiếng Việt

Acetaminophen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acetaminophen (Noun)

əˌsi.təˈmɪ.nə.fɛn
əˌsi.təˈmɪ.nə.fɛn
01

Thuốc giảm đau dùng để điều trị đau đầu, viêm khớp, v.v. và còn có tác dụng hạ sốt; paracetamol.

An analgesic drug used to treat headaches arthritis etc and also to reduce fever paracetamol.

Ví dụ

Many people use acetaminophen for headaches during social gatherings.

Nhiều người sử dụng acetaminophen để giảm đau đầu trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Acetaminophen is not effective for all types of pain in social settings.

Acetaminophen không hiệu quả cho tất cả các loại đau trong các tình huống xã hội.

Is acetaminophen the most common pain reliever at social events?

Acetaminophen có phải là thuốc giảm đau phổ biến nhất trong các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acetaminophen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acetaminophen

Không có idiom phù hợp