Bản dịch của từ Acidophilic trong tiếng Việt
Acidophilic
Acidophilic (Adjective)
The acidophilic cells in the study showed vibrant colors under the microscope.
Các tế bào acidophilic trong nghiên cứu cho thấy màu sắc rực rỡ dưới kính hiển vi.
The researchers did not find any acidophilic cells in the sample.
Các nhà nghiên cứu không tìm thấy tế bào acidophilic nào trong mẫu.
Are acidophilic cells more common in social behavior studies?
Có phải tế bào acidophilic phổ biến hơn trong các nghiên cứu hành vi xã hội không?
(của vi sinh vật hoặc thực vật) phát triển tốt nhất trong điều kiện axit.
Of a microorganism or plant growing best in acidic conditions.
Acidophilic bacteria thrive in the acidic soil of Vietnam's tea plantations.
Vi khuẩn ưa axit phát triển mạnh trong đất axit ở các đồn điền trà Việt Nam.
Not all microorganisms are acidophilic; many prefer neutral pH levels.
Không phải tất cả vi sinh vật đều ưa axit; nhiều loại thích mức pH trung tính.
Are acidophilic organisms important for maintaining soil health in agriculture?
Các sinh vật ưa axit có quan trọng cho việc duy trì sức khỏe đất trong nông nghiệp không?
Dạng tính từ của Acidophilic (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Acidophilic Ưa axit | More acidophilic Ưa axit hơn | Most acidophilic Ưa axít nhất |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp