Bản dịch của từ Acidophilic trong tiếng Việt

Acidophilic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acidophilic (Adjective)

01

(của một tế bào hoặc nội dung của nó) dễ dàng bị nhuộm bằng thuốc nhuộm axit.

Of a cell or its contents readily stained with acid dyes.

Ví dụ

The acidophilic cells in the study showed vibrant colors under the microscope.

Các tế bào acidophilic trong nghiên cứu cho thấy màu sắc rực rỡ dưới kính hiển vi.

The researchers did not find any acidophilic cells in the sample.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy tế bào acidophilic nào trong mẫu.

Are acidophilic cells more common in social behavior studies?

Có phải tế bào acidophilic phổ biến hơn trong các nghiên cứu hành vi xã hội không?

02

(của vi sinh vật hoặc thực vật) phát triển tốt nhất trong điều kiện axit.

Of a microorganism or plant growing best in acidic conditions.

Ví dụ

Acidophilic bacteria thrive in the acidic soil of Vietnam's tea plantations.

Vi khuẩn ưa axit phát triển mạnh trong đất axit ở các đồn điền trà Việt Nam.

Not all microorganisms are acidophilic; many prefer neutral pH levels.

Không phải tất cả vi sinh vật đều ưa axit; nhiều loại thích mức pH trung tính.

Are acidophilic organisms important for maintaining soil health in agriculture?

Các sinh vật ưa axit có quan trọng cho việc duy trì sức khỏe đất trong nông nghiệp không?

Dạng tính từ của Acidophilic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Acidophilic

Ưa axit

More acidophilic

Ưa axit hơn

Most acidophilic

Ưa axít nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acidophilic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acidophilic

Không có idiom phù hợp