Bản dịch của từ Acquiescent trong tiếng Việt

Acquiescent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acquiescent (Adjective)

ˌækwiˈɛsn̩t
ˌækwiˈɛsn̩t
01

Sẵn sàng chấp nhận điều gì đó mà không phản đối hoặc làm điều người khác muốn.

Ready to accept something without protest or to do what someone else wants.

Ví dụ

The acquiescent group followed the leader's decision without objection.

Nhóm người tuân thủ theo quyết định của lãnh đạo mà không phản đối.

She remained acquiescent during the meeting, agreeing to all suggestions.

Cô ấy vẫn tuân thủ trong cuộc họp, đồng ý với tất cả các đề xuất.

The acquiescent attitude of the students pleased the school administration.

Thái độ tuân thủ của học sinh làm hài lòng ban quản trị trường học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acquiescent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acquiescent

Không có idiom phù hợp