Bản dịch của từ Protest trong tiếng Việt

Protest

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Protest (Noun)

pɹətˈɛstv
pɹˈoʊtˌɛst
01

Một tuyên bố hoặc hành động thể hiện sự không đồng tình hoặc phản đối điều gì đó.

A statement or action expressing disapproval of or objection to something.

Ví dụ

The protest against the new law was peaceful and organized.

Cuộc biểu tình chống lại luật mới là bình yên và có tổ chức.

Many people joined the protest to demand change in society.

Nhiều người tham gia biểu tình để đòi thay đổi trong xã hội.

The students organized a protest to raise awareness about climate change.

Các sinh viên tổ chức một cuộc biểu tình để nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.

02

Một tuyên bố bằng văn bản, thường là của một công chứng viên, rằng một hóa đơn đã được xuất trình và việc thanh toán hoặc chấp nhận bị từ chối.

A written declaration, typically by a notary public, that a bill has been presented and payment or acceptance refused.

Ví dụ

The protest against unfair labor practices gained widespread attention.

Cuộc biểu tình chống các hành vi lao động bất công thu hút sự chú ý rộng rãi.

The student organized a peaceful protest in front of the government building.

Học sinh tổ chức một cuộc biểu tình hòa bình trước tòa nhà chính phủ.

The protestor handed in a formal protest letter to the authorities.

Người biểu tình nộp một bức thư biểu tình chính thức cho cơ quan chức năng.

Dạng danh từ của Protest (Noun)

SingularPlural

Protest

Protests

Kết hợp từ của Protest (Noun)

CollocationVí dụ

Storm of protest

Cơn bão phản đối

The new social policy caused a storm of protest from citizens.

Chính sách xã hội mới gây ra một trận biểu tình từ công dân.

A chorus of protest

Một dàn phản đối

A chorus of protest erupted during the social justice rally.

Một dàn phản đối nổ ra trong cuộc biểu tình công bằng xã hội.

A cry of protest

Tiếng gào thét phản đối

The students raised a cry of protest against the tuition hike.

Các sinh viên đã phát ra tiếng la hét phản đối việc tăng học phí.

A howl of protest

Tiếng la hét phản đối

The community's howl of protest against the construction project was loud.

Tiếng la hét phản đối của cộng đồng về dự án xây dựng rất ồn ào.

A letter of protest

Một lá thư phản đối

She wrote a letter of protest against the unfair treatment.

Cô ấy đã viết một lá thư phản đối về việc đối xử không công bằng.

Protest (Verb)

pɹətˈɛstv
pɹˈoʊtˌɛst
01

Viết hoặc nhận được đơn phản đối liên quan đến (một dự luật).

Write or obtain a protest in regard to (a bill).

Ví dụ

Many citizens protested against the new law in the city.

Nhiều công dân đã biểu tình chống lại luật mới trong thành phố.

The students protested peacefully outside the government building last week.

Các sinh viên đã biểu tình một cách bình thản bên ngoài tòa nhà chính phủ tuần trước.

The workers protested for better wages and working conditions.

Các công nhân đã biểu tình để đòi lương và điều kiện làm việc tốt hơn.

02

Tuyên bố (điều gì đó) một cách chắc chắn và dứt khoát để đáp lại sự nghi ngờ hoặc buộc tội.

Declare (something) firmly and emphatically in response to doubt or accusation.

Ví dụ

The citizens protested against the government's decision to raise taxes.

Công dân phản đối quyết định của chính phủ về việc tăng thuế.

They protested peacefully outside the city hall demanding better healthcare services.

Họ phản đối một cách hòa bình bên ngoài trụ sở thành phố đòi hỏi dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn.

The students protested the university's unfair grading system during a sit-in.

Các sinh viên phản đối hệ thống chấm điểm không công bằng của trường đại học trong cuộc ngồi đình.

03

Thể hiện sự phản đối với điều ai đó đã nói hoặc làm.

Express an objection to what someone has said or done.

Ví dụ

They protested against the government's decision peacefully.

Họ phản đối quyết định của chính phủ một cách hòa bình.

The citizens protested the unfair treatment of workers in factories.

Công dân phản đối sự đối xử bất công với công nhân trong các nhà máy.

Students protested the increase in tuition fees through a sit-in.

Sinh viên phản đối việc tăng học phí thông qua một cuộc ngồi đình.

Dạng động từ của Protest (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Protest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Protested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Protested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Protests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Protesting

Kết hợp từ của Protest (Verb)

CollocationVí dụ

The freedom to protest

Quyền biểu tình

The freedom to protest is essential for social change.

Quyền tự do biểu tình là cần thiết cho sự thay đổi xã hội.

The right to protest

Quyền biểu tình

Citizens have the right to protest peacefully for social justice.

Công dân có quyền biểu tình một cách bình yên vì công bằng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Protest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Lessons about the World War or Feminism against women's abuse and discrimination would help those learners enhance their understanding about various aspects of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Those who experience discrimination or who believe the system is stacked against them are more inclined to turn to illegal behaviour as a form of or vengeance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Those who experience discrimination or who believe the system is stacked against them are more inclined to turn to illegal behaviour as a form of or vengeance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] That's why I tend to gravitate most heavily toward music that has a strong and meaningful message, such as songs or ballads that express love and loss [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Protest

Không có idiom phù hợp