Bản dịch của từ Objection trong tiếng Việt

Objection

Noun [U/C]

Objection (Noun)

əbdʒˈɛkʃn̩
əbdʒˈɛkʃn̩
01

Một biểu hiện hoặc cảm giác không tán thành hoặc phản đối; một lý do để không đồng ý.

An expression or feeling of disapproval or opposition; a reason for disagreeing.

Ví dụ

Her objection to the new policy was based on fairness.

Điều phản đối của cô đối với chính sách mới dựa trên sự công bằng.

The community raised objections to the construction of the factory.

Cộng đồng đã đưa ra những ý kiến phản đối việc xây dựng nhà máy.

There were several objections during the town hall meeting.

Có một số sự phản đối trong cuộc họp thường trực của thị trấn.

Dạng danh từ của Objection (Noun)

SingularPlural

Objection

Objections

Kết hợp từ của Objection (Noun)

CollocationVí dụ

Common objection

Điều phản đối phổ biến

A common objection to social media is privacy concerns.

Một phản đối phổ biến về mạng xã hội là lo ngại về quyền riêng tư.

One objection

Một sự phản đối

He raised one objection during the social debate.

Anh ấy đưa ra một ý kiến phản đối trong cuộc tranh luận xã hội.

Only objection

Chỉ phản đối

Her only objection was the noise level at the social event.

Điều phản đối duy nhất của cô ấy là mức độ ồn tại sự kiện xã hội.

Principled objection

Điều chỉ trích có nguyên tắc

She had a principled objection to the social injustice.

Cô ấy có một sự phản đối nguyên tắc với bất công xã hội.

Major objection

Điều kiện chính

Her major objection to the new policy was its impact on the homeless.

Ý kiến phản đối chính của cô ấy đối với chính sách mới là ảnh hưởng của nó đến người vô gia cư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Objection cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] However, I believe the information regarding an is different from the experience of being in the presence of the itself [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] In conclusion, I have to admit that money does serve as an indicator of success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This also helps them determine the distance between them and such (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] Information about almost any work of art or historical can be found on the internet today [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019

Idiom with Objection

Không có idiom phù hợp