Bản dịch của từ Passively trong tiếng Việt

Passively

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Passively (Adverb)

pˈæsɪvli
pˈæsɪvli
01

Một cách bằng lòng; cam chịu hoặc phục tùng.

In an acquiescent manner resignedly or submissively.

Ví dụ

She listened passively to the speaker without interrupting.

Cô ấy nghe một cách thụ động người nói mà không gián đoạn.

The students watched the documentary passively, absorbing the information quietly.

Các sinh viên xem phim tài liệu một cách thụ động, hấp thụ thông tin một cách yên lặng.

The audience sat passively in the theater, engrossed in the play.

Khán giả ngồi một cách thụ động trong rạp hát, mê mải với vở kịch.

02

(ngữ pháp) ở thể bị động; có cấu trúc thụ động.

Grammar in the passive voice having a passive construction.

Ví dụ

She was passively listening to the conversation.

Cô ấy đang lắng nghe một cách passively cuộc trò chuyện.

He watched passively as the charity event unfolded.

Anh ấy quan sát một cách passively khi sự kiện từ thiện diễn ra.

The audience sat passively during the theater performance.

Khán giả ngồi một cách passively trong suốt buổi biểu diễn ở nhà hát.

03

Một cách thụ động; không có hành động có ý thức hoặc tự định hướng.

In a passive manner without conscious or selfdirected action.

Ví dụ

He listened passively during the group discussion.

Anh ta nghe một cách thụ động trong cuộc thảo luận nhóm.

She did not participate passively in the social project.

Cô ấy không tham gia một cách thụ động vào dự án xã hội.

Did they observe passively or actively engage in the community event?

Họ quan sát một cách thụ động hay tham gia tích cực vào sự kiện cộng đồng?

Dạng trạng từ của Passively (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Passively

Thụ động

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Passively cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Firstly, while watching television is said to be more of a activity, reading is considered to be an active form of learning [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] On the one hand, smoking poses significant health risks, such as lung cancer, to both smokers and inhalers, which is a convincing reason for its widespread prohibition in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] Also, some of them who avoid taking the role of a leader due to their and laziness can ruin their own chance of honing their leadership skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020

Idiom with Passively

Không có idiom phù hợp