Bản dịch của từ Acrogen trong tiếng Việt

Acrogen

Noun [U/C] Adjective

Acrogen (Noun)

ˈækɹədʒn
ˈækɹədʒn
01

Cây mọc từ đầu thân hoặc cành và thường có hình nón hoặc hoa.

A plant that grows from the tip of a stem or branch and often bears cones or flowers.

Ví dụ

The acrogen in my garden produces beautiful cones every spring.

Cây acrogen trong vườn tôi ra hoa đẹp mỗi mùa xuân.

Many acrogens do not thrive in urban environments like New York.

Nhiều cây acrogen không phát triển tốt trong môi trường đô thị như New York.

Do acrogens grow well in social community gardens across the city?

Cây acrogen có phát triển tốt trong các vườn cộng đồng không?

Acrogen (Adjective)

ˈækɹədʒn
ˈækɹədʒn
01

Của, liên quan tới, hoặc đặc tính của acrogens.

Of relating to or characteristic of acrogens.

Ví dụ

The acrogen plants thrive in social gardens across New York City.

Các cây acrogen phát triển mạnh trong các khu vườn xã hội ở New York.

Many people do not appreciate acrogen species in community parks.

Nhiều người không đánh giá cao các loài acrogen trong công viên cộng đồng.

Are acrogen plants popular in urban social environments like San Francisco?

Các cây acrogen có phổ biến trong các môi trường xã hội đô thị như San Francisco không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acrogen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acrogen

Không có idiom phù hợp