Bản dịch của từ Across trong tiếng Việt

Across

Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Across (Preposition)

əˈkrɒs
əˈkrɑːs
01

Phía bên kia của thứ gì.

The other side of something.

Ví dụ

She walked across the street to meet her friend.

Cô đi bộ qua đường để gặp bạn mình.

The message spread quickly across social media platforms.

Thông điệp lan truyền nhanh chóng trên các nền tảng mạng xã hội.

They built bridges to connect communities across the river.

Họ đã xây những cây cầu để kết nối các cộng đồng bên kia sông.

02

Trải rộng khắp, khắp một không gian nào đó.

Spread everywhere, throughout a certain space.

Ví dụ

Information spreads quickly across social media platforms.

Thông tin lan truyền nhanh chóng trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Events held across various cities promote social interaction.

Các sự kiện được tổ chức ở nhiều thành phố khác nhau sẽ thúc đẩy sự tương tác xã hội.

Volunteers work across communities to address social issues effectively.

Các tình nguyện viên làm việc trong các cộng đồng để giải quyết các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/across/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Additionally, technology has greatly catalysed developments various domains like business, education, and marketing [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] The table illustrates how much water costs five major urban areas in Australia [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] The charts give a breakdown of class sizes in primary schools four Australian regions in 2010 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
[...] This gap decreases the years with 15 to 50-year-olds using only 81% in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020

Idiom with Across

Across the board

əkɹˈɔs ðə bˈɔɹd

Công bằng như nhau/ Chia đều cho mọi người

[distributed] equally for everyone or everything.

Equal access to education across the board is crucial.

Sự truy cập giáo dục đồng đều trên toàn bộ là cần thiết.