Bản dịch của từ Act a part trong tiếng Việt

Act a part

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Act a part (Idiom)

01

Giả vờ là một loại người cụ thể, thường là trong một vở kịch hoặc một bộ phim.

To pretend to be a particular type of person usually in a play or film.

Ví dụ

She always acts a part of a confident leader in group projects.

Cô ấy luôn đóng vai một người lãnh đạo tự tin trong dự án nhóm.

He never acts a part of a shy student during class presentations.

Anh ấy không bao giờ đóng vai một học sinh nhút nhát trong bài thuyết trình lớp học.

Does she act a part of a friendly team member during meetings?

Cô ấy có đóng vai một thành viên thân thiện của nhóm trong các cuộc họp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/act a part/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Act a part

Không có idiom phù hợp