Bản dịch của từ Aesthetic principle trong tiếng Việt

Aesthetic principle

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aesthetic principle (Noun)

ɛsθˈɛtɨk pɹˈɪnsəpəl
ɛsθˈɛtɨk pɹˈɪnsəpəl
01

Một tiêu chuẩn hoặc nguyên tắc cho vẻ đẹp nghệ thuật.

A standard or principle for artistic beauty.

Ví dụ

The aesthetic principle of simplicity is popular in modern social design.

Nguyên tắc thẩm mỹ của sự đơn giản rất phổ biến trong thiết kế xã hội hiện đại.

Many people do not understand the aesthetic principle behind community art projects.

Nhiều người không hiểu nguyên tắc thẩm mỹ đứng sau các dự án nghệ thuật cộng đồng.

Is the aesthetic principle of inclusivity important in social movements today?

Nguyên tắc thẩm mỹ của sự bao hàm có quan trọng trong các phong trào xã hội hôm nay không?

Aesthetic principle (Adjective)

ɛsθˈɛtɨk pɹˈɪnsəpəl
ɛsθˈɛtɨk pɹˈɪnsəpəl
01

Liên quan đến sự đánh giá cao vẻ đẹp hoặc hương vị tốt.

Relating to the appreciation of beauty or good taste.

Ví dụ

The aesthetic principle of community gardens enhances urban beauty in cities.

Nguyên tắc thẩm mỹ của những khu vườn cộng đồng làm đẹp thành phố.

The aesthetic principle is not always appreciated by everyone in society.

Nguyên tắc thẩm mỹ không phải lúc nào cũng được mọi người trong xã hội đánh giá cao.

Is the aesthetic principle important for public spaces in modern cities?

Nguyên tắc thẩm mỹ có quan trọng đối với không gian công cộng ở các thành phố hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aesthetic principle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aesthetic principle

Không có idiom phù hợp