Bản dịch của từ Aggravating trong tiếng Việt

Aggravating

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aggravating (Adjective)

ˈægɹəveɪtɪŋ
ˈægɹəveɪtɪŋ
01

Gây khó chịu hoặc khiêu khích; khó khăn.

Causing annoyance or provocation troublesome.

Ví dụ

The noisy neighbors are aggravating the whole community.

Những người hàng xóm ồn ào đang làm phiền cả cộng đồng.

The constant traffic jams are aggravating the city's residents.

Những tắc đường liên tục đang làm phiền cư dân thành phố.

The lack of affordable housing is aggravating the homelessness issue.

Sự thiếu nhà ở giá phải chăng đang làm trầm trọng vấn đề về người vô gia cư.

Aggravating (Verb)

ˈægɹəveɪtɪŋ
ˈægɹəveɪtɪŋ
01

Làm cho ai đó cảm thấy khó chịu hoặc thất vọng.

To make someone feel annoyed or frustrated.

Ví dụ

Constant noise pollution is aggravating the residents in the area.

Ô nhiễm tiếng ồn liên tục đang làm cho cư dân khu vực cảm thấy khó chịu.

The lack of affordable housing aggravates the homelessness crisis in cities.

Sự thiếu hụt nhà ở giá cả phải chăng làm trầm trọng thêm vấn đề về người vô gia cư ở thành phố.

The ongoing construction work is aggravating traffic congestion in the area.

Công việc xây dựng liên tục đang làm tăng thêm tình trạng kẹt xe ở khu vực này.

Dạng động từ của Aggravating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aggravate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aggravated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aggravated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aggravates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aggravating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aggravating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] For instance, the idea of putting toothpaste on burns actually only the problem [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This challenge is further by inadequate environmental regulations that often fail to dissuade factories from releasing hazardous chemicals and toxic emissions into the surroundings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Aggravating

Không có idiom phù hợp