Bản dịch của từ Agitprop trong tiếng Việt

Agitprop

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Agitprop (Noun)

ˈædʒɪtpɹɑp
ˈædʒɪtpɹɑp
01

Tuyên truyền chính trị (ban đầu là cộng sản), đặc biệt là trong nghệ thuật hoặc văn học.

Political originally communist propaganda especially in art or literature.

Ví dụ

The play featured agitprop about climate change and social justice issues.

Vở kịch có nội dung tuyên truyền về biến đổi khí hậu và công bằng xã hội.

Many people do not appreciate agitprop in modern films and literature.

Nhiều người không đánh giá cao tuyên truyền trong phim và văn học hiện đại.

Is agitprop effective in raising awareness about social issues today?

Tuyên truyền có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/agitprop/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Agitprop

Không có idiom phù hợp