Bản dịch của từ Allow of trong tiếng Việt

Allow of

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Allow of (Verb)

əlˈaʊ ˈʌv
əlˈaʊ ˈʌv
01

Cho phép điều gì đó xảy ra hoặc được thực hiện.

To permit something to happen or to be done.

Ví dụ

The government allows of public gatherings for social movements like protests.

Chính phủ cho phép các buổi tụ tập công cộng cho các phong trào xã hội.

The school does not allow of bullying among students at any time.

Trường không cho phép bắt nạt giữa các học sinh vào bất kỳ thời điểm nào.

Does the law allow of peaceful demonstrations for social change?

Luật có cho phép các cuộc biểu tình hòa bình để thay đổi xã hội không?

02

Có không gian hoặc khả năng cho một cái gì đó.

To have room or capacity for something.

Ví dụ

Social gatherings allow of diverse conversations among different cultural groups.

Các buổi tụ họp xã hội cho phép những cuộc trò chuyện đa dạng giữa các nhóm văn hóa khác nhau.

Social events do not allow of any negative behavior among participants.

Các sự kiện xã hội không cho phép hành vi tiêu cực giữa những người tham gia.

Do social activities allow of new friendships to form easily?

Các hoạt động xã hội có cho phép tình bạn mới hình thành dễ dàng không?

03

Thừa nhận hoặc chấp nhận như một khả năng.

To acknowledge or accept as a possibility.

Ví dụ

Many communities allow of different cultures and traditions to thrive.

Nhiều cộng đồng chấp nhận các nền văn hóa và truyền thống khác nhau phát triển.

They do not allow of any discrimination in their social programs.

Họ không chấp nhận bất kỳ sự phân biệt nào trong các chương trình xã hội.

Does the city allow of public gatherings for social events?

Thành phố có cho phép các buổi tụ tập công cộng cho các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/allow of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] First, English worldwide communication, individuals from many nations, cultures, and backgrounds to converse and collaborate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] However, high levels of strength and fitness are not the only factor that athletes to perform well [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Staycations and sunbathing me to recharge and enjoy summer without the need to travel far [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It individuals to recharge their energy and prevent mental fatigue [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Allow of

Không có idiom phù hợp