Bản dịch của từ Aloed trong tiếng Việt

Aloed

Adjective

Aloed (Adjective)

əlˈɔɪd
əlˈɔɪd
01

Vị đắng; đầy đau đớn, buồn bã hoặc phiền não. cũng theo nghĩa đen: trộn hoặc tạo hương vị với lô hội.

Bitter; full of pain, sadness, or affliction. also in literal use: mixed or flavoured with aloes.

Ví dụ

The aloed atmosphere at the charity event reflected the somber mood.

Bầu không khí đắng cay tại sự kiện từ thiện phản ánh tâm trạng u buồn.

Her aloed expression showed the impact of the social injustice.

Bản mặt đắng cay của cô ấy thể hiện sự ảnh hưởng của bất công xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aloed

Không có idiom phù hợp