Bản dịch của từ Anaesthesia trong tiếng Việt

Anaesthesia

Noun [U/C]

Anaesthesia (Noun)

01

Không nhạy cảm với cơn đau, đặc biệt là do gây ra một cách nhân tạo bằng cách sử dụng khí hoặc tiêm thuốc trước khi phẫu thuật.

Insensitivity to pain especially as artificially induced by the administration of gases or the injection of drugs before surgical operations.

Ví dụ

Anaesthesia is crucial for patients during surgeries like heart operations.

Gây mê rất quan trọng cho bệnh nhân trong các ca phẫu thuật như phẫu thuật tim.

Many people do not understand how anaesthesia works in medical procedures.

Nhiều người không hiểu cách thức gây mê hoạt động trong các thủ tục y tế.

Is anaesthesia safe for everyone undergoing major surgeries like hip replacements?

Gây mê có an toàn cho mọi người khi thực hiện phẫu thuật lớn như thay khớp hông không?

Dạng danh từ của Anaesthesia (Noun)

SingularPlural

Anaesthesia

Anaesthesias

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anaesthesia cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anaesthesia

Không có idiom phù hợp