Bản dịch của từ Analcime trong tiếng Việt

Analcime

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Analcime (Noun)

ənˈælsim
ənˈælsim
01

Một thành viên của nhóm khoáng chất zeolite xuất hiện trong nhiều loại đá trầm tích và trong một số loại đá lửa, dưới dạng tinh thể có nhiều màu sắc khác nhau.

A member of the zeolite group of minerals occurring in a wide variety of sedimentary rocks and in some igneous rocks as crystals of various colours.

Ví dụ

Analcime is found in many sedimentary rocks across the United States.

Analcime được tìm thấy trong nhiều đá trầm tích ở Hoa Kỳ.

Analcime does not occur in all types of igneous rocks worldwide.

Analcime không xuất hiện trong tất cả các loại đá magma trên toàn cầu.

Is analcime commonly used in social studies or educational projects?

Analcime có thường được sử dụng trong các nghiên cứu xã hội hoặc dự án giáo dục không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/analcime/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Analcime

Không có idiom phù hợp