Bản dịch của từ Zeolite trong tiếng Việt

Zeolite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zeolite (Noun)

zˈiəlaɪt
zˈiəlaɪt
01

Bất kỳ nhóm khoáng chất lớn nào bao gồm aluminosilicat ngậm nước của natri, kali, canxi và bari. chúng có thể được khử nước và bù nước dễ dàng và được sử dụng làm chất trao đổi cation và sàng phân tử.

Any of a large group of minerals consisting of hydrated aluminosilicates of sodium potassium calcium and barium they can be readily dehydrated and rehydrated and are used as cation exchangers and molecular sieves.

Ví dụ

Zeolites are used in water purification systems for their cation exchange properties.

Zeolite được sử dụng trong hệ thống lọc nước vì tính chất trao đổi cation.

Many people do not know about zeolites and their industrial applications.

Nhiều người không biết về zeolite và ứng dụng công nghiệp của chúng.

What are the benefits of using zeolite in environmental protection efforts?

Lợi ích của việc sử dụng zeolite trong nỗ lực bảo vệ môi trường là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zeolite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zeolite

Không có idiom phù hợp